A. O2 thải CO2. B. CO2 thải O2. C. CO2 thải CO2. D. O2 thải O2.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ mao mạch mang. C. Qua hệ thống ống khí. D. Qua hệ thống phế nang.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột đồng. D. Ếch đồng.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
A. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang mở. B. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng. C. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng hạ xuống, nắp mang mở. D. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng.
I. Hệ thống mao mạch trên phiến mang là nơi trao dổi khí O2 và CO2 với dòng nước chảy qua mang. II. Thông khí ở cá xương là nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang miệng và khoang mang. III. Phổi là cơ quan trao đổi khí chuyên hóa của nhiều loài động vật sống trên cạn như bò sát, chim và thú. IV. Phổi của lưỡng cư có ít phế nang hơn phổi của chim nên trao đổi khí chủ yếu qua da. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
A. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang. B. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí. C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
A. Hô hấp ở động vật bao gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong. B. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí. C. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa tế bào với môi trường sống. D. Hô hấp là quá trình O2 khuếch tán từ môi trường vào máu và CO2 từ máu ra môi trường.
A. các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi. B. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi. C. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu. D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi
A. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì thể tích phổi được tăng lên dự trữ được nhiều khí oxi trong phổi. B. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì tất cả hoạt động của các cơ quan khác đều giảm nên giảm tiêu hao năng lượng giúp tích trữ năng lượng cho khi lặn. C. Chủ động thở nhanh và sâu làm giảm lượng CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp. D. Chủ động thở nhanh và sâu giúp loại hoàn toàn CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp.
I. Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước, có ở cá, thân mềm, chân khớp sống trong nước. II. Mang gồm các cung mang, mỗi cung mang là hệ thống tĩnh mạch chằng chịt bao lấy chúng. III. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy 1 chiều liên tục qua mang. IV. Sự trao đổi khí của cá xương đạt hiệu quả cao, có thể lấy được hơn 80% lượng O2 trong nước khi đi qua mang. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
I. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn để tăng hiệu quả trao đổi khí. II. Bề mặt mỏng và ẩm ướt giúp cho O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. III. Bề mặt có nhiều mao mạch và máu chứa sắc tố hô hấp để vận chuyển khí. IV. Có sự lưu thông khí tạo chênh lệch về nồng độ O2 và CO2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I. Khói thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung của phế quản. II. Khói thuốc lá có thể gây ung thư phổi. III. Khói thuốc lá chứa CO làm giảm hiệu quả hô hấp. IV. Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. Tăng lượng CO2 trong máu không ảnh hưởng đến mức độ bão hòa O2 trong máu ở phổi của cả hai loài trên. B. Khi máu nghèo O2 tiếp xúc với Po2 cao (trên 100 mmHg) thì máu của loài 1 bão hòa O2 nhanh hơn so với máu của loài 2. C. Ở loài 2, tăng CO2 trong máu làm giảm ái lực của Hb - O2 và khả năng chứa tối đa hàm lượng O2 trong máu. D. Ở loài 1 có khoảng 160 mililít O2 được giải phóng từ 1 lít máu tại các mô.
Khi nói về kết quả nghiên cứu trên, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Mức độ thông khí phổi của chuột nhóm 2 cao hơn chuột nhóm 1. II. Mức độ hoạt động của thụ thể hóa học trung ương ở chuột nhóm 3 thấp hơn chuột nhóm 2. III. Nhịp hô hấp của chuột nhóm 1 cao hơn chuột nhóm 2. IV. Hàm lượng HCO3- trong nước tiểu của chuột nhóm 4 cao hơn chuột nhóm 2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Link nội dung: https://nhungbaivanhay.edu.vn/khi-noi-ve-ho-hap-o-dong-vat-phat-bieu-nao-sau-day-dung-a79892.html