Các khối thi Đại học, mã tổ hợp xét tuyển Đại học năm 2024
Mã tổ hợp môn xét tuyển xét tuyển là gì? Danh sách các khối thi đại học năm 2024 như thế nào? Đây đều là những câu hỏi ngày càng được quan tâm khi thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần. Hiểu được nỗi lo lắng đó, cùng Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tìm hiểu ngay ở bài viết này!
Các khối thi xét tuyển đại học 2024
Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa học
Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học
Khối C: Văn, Sử, Địa Lý
Khối D: Toán, Văn, Tiếng Anh
Khối H: Văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu - Mỹ thuật
Khối R: Văn, Lịch Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
Khối K: Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề
Sau 2017, các khối thi này đã được mở rộng thành nhiều khối với mã tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau. Để tiện cho các em hiểu rõ hơn, dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn khối thi hơn, ban tư vấn đã tổng hợp thông tin chi tiết ở dưới đây.
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…
Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.
Các Mã tổ hợp môn xét tuyển thi Đại học 2024
Khi đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.
Các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển khối A
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B
B00 : Toán, Hóa Học, Sinh Học
B01 : Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 : Toán, Sinh học, Địa lí
B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04 : Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05 : Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08 : Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các khối thi đại học xét tuyển khối C
C00 : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02 : Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lí
C05 : Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
C06 : Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
C07 : Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C08 : Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
C09 : Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
C10 : Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12 : Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13 : Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15 : Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
C16 : Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
C17 : Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C19 : Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu
Các tổ hợp môn khối H thiên về mỹ thuật
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
H07: Toán, Hình họa, Trang trí
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Mã tổ hợp môn thi đại học Khối K
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
Các tổ hợp môn khối M thiên về Sư phạm
M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa
M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Các tổ hợp môn khối N thiên về Âm nhạc
N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ
Các tổ hợp môn khối R thiên về Báo chí, nghệ thuật, truyền thông
R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa - xã hội - nghệ thuật
R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Các tổ hợp môn xét tuyển khối S
S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Các tổ hợp môn thi Đại học khối T thiên về Thể dục thể thao
T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu Thể dục thể thao
T04 Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu
Các tổ hợp môn thi Đại học khối V thiên về Vẽ
V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
V03 VẼ MT, Toán, Hóa
V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Trên đây tổng hợp tất cả các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển của các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy lựa chọn khối thi và môn thi phù hợp với năng lực và sở trường để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công trong kỳ thì sắp tới!