Giới Thiệu SUZUKI 5 TẠ
Các ưu điểm của xe 5 tạ SUZUKI:
Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế mở ra linh hoạt giúp thuận tiện trong xếp dỡ hàng hóa. Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật thông tin giao thông, giải trí trên mọi cung đường. Thùng xe Suzuki 500Kg được làm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao. Khung gầm xe chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải. Toàn bộ xe được sơn bằng phương pháp sơn tĩnh điện hiện đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian. Bán kính quay vòng nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam. Động cơ 4 xilanh, dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, hiện đại và tin cậy đạt tiêu chuẩn môi trường EURO IV Hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe - phanh đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe tải 5 tạ Suzuki. Hệ thống giảm xóc sau của xe Suzuki 5 tạ bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao, khung gầm chắc chắn đảm bảo khả năng chở hàng vượt trội.
Thông Số Kỹ Thuật xe 5 tạ Suzuki thùng lửng 500Kg tiêu chuẩn EURO 4 mới nhất:
Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng mui bạt EURO 4 mới
Nhãn hiệu :
SUZUKI SK410K4/NISU.TM2
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISUĐịa chỉ :
Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà NộiThông số chung:
Trọng lượng bản thân :
770kG
Phân bố : - Cầu trước :
395kG
- Cầu sau :
375kG
Tải trọng cho phép chở :
550kG
2người
Trọng lượng toàn bộ :
1450kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
3260 x 1440 x 2100mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
- x - x -/-mm
Khoảng cách trục :
1840mm
Vết bánh xe trước / sau :
1205/1200mm
Số trục :
2Công thức bánh xe :
4 x 2Loại nhiên liệu :
Xăng không chì có trị số ốc tan 92Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
F10ALoại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàngThể tích :
970 cm3Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
31 kW/ 5500 v/phLốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/02/-/-/-Lốp trước / sau:
5.00 - 12 /5.00 - 12Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân khôngPhanh sau /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân khôngPhanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khíHệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Thanh răng- Bánh răng /Cơ khíGhi chú:
Kích thước lòng thùng hàng: 1950/1850 x 1330/1200 x 900/1330 mm; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá; - Ô tô cơ sở thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải mức 4
Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng kín
Nhãn hiệu :
SUZUKI SK410K4/NISU.TK1
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất :
Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISUĐịa chỉ :
Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà NộiThông số chung:
Trọng lượng bản thân :
770kG
Phân bố : - Cầu trước :
390kG
- Cầu sau :
380kG
Tải trọng cho phép chở :
550kG
2người
Trọng lượng toàn bộ :
1450kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
3300 x 1430 x 2100mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
- x - x -/-mm
Khoảng cách trục :
1840mm
Vết bánh xe trước / sau :
1205/1200mm
Số trục :
2Công thức bánh xe :
4 x 2Loại nhiên liệu :
Xăng không chì có trị số ốc tan 92Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
F10ALoại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàngThể tích :
970 cm3Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
31 kW/ 5500 v/phLốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/02/-/-/-Lốp trước / sau:
5.00 - 12 /5.00 - 12Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân khôngPhanh sau /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân khôngPhanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khíHệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí Xin Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi - Suzuki Long Biên - 0988053679 để có Giá Tốt Nhất và các chương trình khuyến mại mới nhất. Hỗ trợ vay vốn trả góp tới 90%, lãi suất ưu đãi chỉ 7.9%/năm, dịch vụ đăng ký trọn gói chìa khóa trao tay, xe sẵn giao ngay.Tagged as: suzuki 5 tạ, suzuki long biên, xe tải suzuki, ô tô suzuki