19 Giáo án Toán Lớp 3 – Tuần 21 – Chuẩn kiến thức mới nhất

B- Các hạot động dạy học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
* Hoạt động 2: Dạy bài mới:
1- Hướng dẫn trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1: Tính nhẩm.
– Gv ghi bảng: 8000 – 5000.
– Gv giải thích cách trừ nhẩm ( SGK)
– HS tự nêu cách trừ nhẩm: 8000 – 5000
8 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn
8000 – 5000 = 3000
Bài 2: Gv viết bảng:
8400 – 200.
– Gv nêu cách nhẩm.
+ Gv viết bảng: 8400 – 3000
Hướng dẫn có thể coi 8400 – 3000 là 84 trăm – 30 trăm
– Hs nêu: 84 trăm – 2 trăm = 82 trăm
8400 – 200 = 8200
– HS nêu kết quả các phép trừ còn lại.
8400 – 3000 = 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm
8400 – 3000 = 5400
– Hs tự nêu kết quả còn lại.
Bạn đang xem tài liệu “Giáo án Toán Lớp 3 – Tuần 21 – Chuẩn kiến thức”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toánluyện tậpA- Mục tiêu:- Giúp Học sinh biết cộng các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số.- Củng có cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số.- Luyện giải toán có 2 phép tính.B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:1- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà 2- Dạy bài mới:a- Hoạt động 1: Hướng dẫn cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.Bài 1: ( 103) - Ghi bảng: 4000 + 3000 - Ghi: 4000 + 3000 = 7000- Yêu cầu Hs làm các bài còn lại.- Hs nêu cách cộng:4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn.5000 + 1000 = 60006000 + 2000 = 80004000 + 5000 = 90008000 + 2000 = 10000Bài 2: 6000 + 500 = ? - Hướng dẫn: + có thể coi 6000 + 500 là sự phân tích của số 6500.+ Coi 6000 là 60 trăm cộng 5 trăm là 65 trăm.6000 + 500 = 6500.Hs nêu Kq : 6500- Hs nhẩm các kết quả còn lại.Bài 3: Gọi Hs lên bảng làm bài.43 2 llBài 4: Hs đọc, tóm tắt đề bài và giải vào vở. Sáng ?Chiều - Gv chấm, chữa bài.b- Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò:Nhận xét giờ học.Bài giải: Số lít dầu cửa hàng đã bán buổi chiều là: 43 l X 2 = 864 ( l) Sô lít dầu cửa hàng đã bán 2 buổi là:432 + 864 = 1296 ( l) Đáp số : 1296 ltoánphép trừ các số trong phạm vi 10000A- Mục tiêu: - Giúp Hs thực hiện đúng phép trừ các số trong phạm vi 10000.- Củng cố về ý nghĩa của phép trừ qua giải toán.B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.* Hoạt động 2: Dạy bài mới.1- Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 8652 – 3917- Gv ghi bảng: 8652 – 3917- Gv nêu quy tắc ( SGK) 2- Thực hành: Bài 1 ( 104): - Gv gọi Hs nhận xét kết quả và nêu lại cách làm.Bài 2: Gọi HS lên bảng Bài 3: Hs tóm tắt rồi giải bài vào vở. 4238 m 1635m m?- Gv chấm chữa bài.Bài 4: - Gv nhắc lại cách xác định trung điểm của 1 đoạn thẳng.* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học.- 1 Hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép trừ.- Vài Hs nêu cách làm.- Vài Hs nêu lại qui tắc.- 4 HS lên bảng.- Hs làm bài vào vở.- Lớp làm vào vởGiải:Cửa hàng còn lại số m vải là: 4238 – 1635 = 2648 ( m) Đáp số: 2648 m- 1 HS lên bảng vẽtoánluyện tậpA- Mục tiêu: - Hs biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số.- Củng cố về thực hiện phép từ có đến 4 chữ số.- Luyện giải toán có 2 phép tính.B- Các hạot động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:* Hoạt động 2: Dạy bài mới:1- Hướng dẫn trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.Bài 1: Tính nhẩm.- Gv ghi bảng: 8000 – 5000.- Gv giải thích cách trừ nhẩm ( SGK) - HS tự nêu cách trừ nhẩm: 8000 - 50008 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn8000 – 5000 = 3000Bài 2: Gv viết bảng:8400 – 200.- Gv nêu cách nhẩm.+ Gv viết bảng: 8400 – 3000Hướng dẫn có thể coi 8400 – 3000 là 84 trăm – 30 trăm- Hs nêu: 84 trăm – 2 trăm = 82 trăm 8400 – 200 = 8200- HS nêu kết quả các phép trừ còn lại.8400 – 3000 = 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm 8400 – 3000 = 5400- Hs tự nêu kết quả còn lại.Bài 3: Gọi 4 Hs lên bảng.Bài 4: Hs giải bài vào vở.Tóm tắt:Có: 4720 kgChuyển: 2000 kgchuyển: 1700 kgcòn :...... ? kg- Gv chữa bài, chấm điểm * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:Nhận xét, đánh giá giờ học.- Lớp tính ra vởBài giảiHai lần chuyển số muói là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg) Số muối còn lại trong kho là: 8720 – 3700 = 1020 ( kg)Đáp số: 1020kg( HS có thể giải cách khác)toánluyện tập chungA- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết các số trong phạm vi 10000.- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.* Hoạt động 2: Dạy bài mới.Bài 1 ( 106):- Hỏi HS về cách tính nhẩm Bài 2: Bài 3: Hs tóm tắt và giải bài vào vởĐã trồng: 948 câyTrồng thêm: ?Bài 4: - Gọi Hs nêu cách tìm các thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.Bài 5:: Hs dùng các tam giác trong bộ học toán để xếp hình * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:Nhận xét, đánh giá giờ học.- Hs nêu miệng kết quả.- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.Lớp làm bài vào vở.Bài giảiSố cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316 ( cây) Số cây trồng được tất cả là: 984 + 316 = 1264 9 cây) Đáp số: 1264 cây.toántháng - nămA- Mục tiêu: - Học sinh làm quen với các đơnm vị đo thời gian: tháng , năm.Biết được 1 năm có 12 tháng.- Biết tên gọi các tháng trong năm.- Biết số ngày trong từng tháng.- Biết xem lịch ( lịch tờ)B- Bồ dùng dạy học:- Tờ lịch năm 2006.C- Các hoạt động dạy học:* Hoạt động 1: Kiểm ra bài cũ.* Hoạt động 2: Dạy bài mới.1- Giới thiệu số tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.a- Giới thiệu các tháng.- Gv treo bảng tờ lịch năm 2006.- Gv chỉ cho Hs các tháng trong năm và từng ngày trong tháng.? Một năm có bao nhiêu tháng? - Gv ghi lại các tháng lên bảng ( SGK) b- Giới thiệu về số ngày trong từng tháng.- Gv ghi bảng:Tháng 1: 31 ngàyTháng 2: 28 ( hoặc 29) ngày....................2- Thực hành:Bài 1: Bài 2: - Gv nêu câu hỏi.- Gv giới thiệu một số loại lịch khác.3- Củng cố, dặn dò:Nhận x ét, đánh giá giờ học.+ 12 tháng- 3 Hs đọc lại.- Hs quan sát tờ lịch và cho biết số ngày trong từng tháng.- 3 Hs nhắc lại.- HS trả lời bằng miệng- Hs quan sát lịch- Trả lời vàchỉ trên tờ lịch.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_3_tuan_21_chuan_kien_thuc.doc