19 Giáo án Chính tả Lớp 3 – Tuần 22 – Bài: Một nhà thông thái – Đinh Thị Hương Thảo mới nhất

A. Kiểm tra bài cũ :
– Viết các từ : tranh cãi, cây chanh, chung sức, trung thành
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Nghe – viết : Một nhà thông thái
Phân biệt : r/ d/ gi; ươt/ươc
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Đọc phần chú giải
Câu hỏi :
– Đoạn văn gồm mấy câu ? ( 4 câu)
– Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? (. chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Trương Vĩnh Ký) – Lưu ý : Ký – viết y dài.
– Trong bài có những chữ số nào ? ( 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học)
Viết tiếng, từ dễ lẫn : nghiên cứu, .
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Bạn đang xem tài liệu “Giáo án Chính tả Lớp 3 – Tuần 22 – Bài: Một nhà thông thái – Đinh Thị Hương Thảo”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012Tiết : Một nhà thông tháiPhân biệt : r/d/gi; ươt/ươcTuần : 22Lớp : 3A3I. Mục tiêu:1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn văn Một nhà thông thái2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dễ lẫn: r/ d/ gi; ươt/ươc II. Đồ dùng dạy học:Phấn màu.Bảng lớp viết sẵn BT2a.III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:Thời gianNội dung các hoạt dạy họcPhương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng3’A. Kiểm tra bài cũ :- Viết các từ : tranh cãi, cây chanh, chung sức, trung thành* PP kiểm tra, đánh giá- HS viết ra bảng con.- GV nhận xét, đánh giá.35’B. Bài mới1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Một nhà thông tháiPhân biệt : r/ d/ gi; ươt/ươc* PP trực tiếp- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.- HS mở SGK, ghi vở.2. Hướng dẫn HS viết2.1 Hướng dẫn chuẩn bịã Đọc đoạn viếtã Đọc phần chú giảiã Câu hỏi :- Đoạn văn gồm mấy câu ? ( 4 câu)- Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? (... chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Trương Vĩnh Ký) – Lưu ý : Ký – viết y dài.- Trong bài có những chữ số nào ? ( 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học)ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : nghiên cứu, ...2.2 HS viết bài vào vở2.3 Chấm, chữa bài* PP vấn đáp- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.- GV nêu câu hỏi.- HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung.- GV nhận xét, chốt.- GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con.- 1 HS đọc lại.- GV đọc - HS viết. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết.- HS đọc, soát lỗi.- GV chấm, nhận xét một số bài.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tảBài 2: Tìm các từa) Chứa tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi, có nghĩa như sau :- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức. ( ra - đi - ô)- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh. (dược sĩ)- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút (giây)b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :- Dụng cụ để đo, kẻ, vẽ (thước)- Thi không đỗ (trượt)Bài 3: Thi tìm nhanh các từ chỉ hoạt động :a) - Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, rung cây, rang cơm, rán đậu,... - Chứa tiếng bắt đầu bằng d :đỗ dành, dạy học, dạo chơi, dang tay, dỏng tai,... - Chứa tiếng bắt đầu bằng gi : gieo hạt, giao việc, giải toán, giãy giụa, giáng trả,...b) - Chứa tiếng có vần ươc : bước lên, bắt chước, rước đèn, đánh cược, khước từ,... - Chứa tiếng có vần ươt : trượt chân, vượt lên, rượt đuổi, lướt ván,...* PP luyện tập– thực hành- 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở.- 1 HS chữa miệng.- HS khác nhận xét.- GV nhận xét, chấm điểm.- HS đọc lại đoạn văn.- 1 HS đọc yêu cầu.- Cả lớp làm bài vào SGK.- 1 HS chữa miệng.- HS khác nhận xét.- GV nhận xét, chấm điểm.1’C. Củng cố – dặn dò- Dặn dò- Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả- GV nhận xét tiết học, dặn dò.- HS thu vở.* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
giao_an_chinh_ta_lop_3_tuan_22_bai_mot_nha_thong_thai_dinh_t.doc